DEMO DATA ONLY

 

Blinking RGB Aurora Marquee LIÊN HỆ HOTLINE/ZALO ( 0908.043.440 HOẶC 0386.473.550 ) HỖ TRỢ THIẾT KẾ - LẬP TRÌNH - TRẢI NGHIỆM FULL NỀN TẢNG CLB4U AI WORKSPACE 24/7/365

 

 Thông tin nói về FAQs   

STT Câu hỏi Trả lời
013 Khái niệm về vệ sinh an toàn thực phẩm Vệ sinh an toàn thực phẩm hay an toàn thực phẩm hiểu theo nghĩa hẹp là một môn khoa học dùng để mô tả việc xử lý, chế biến, bảo quản và lưu trữ thực phẩm bằng những phương pháp phòng ngừa, phòng chống bệnh tật do thực phẩm gây ra. Vệ ...
014 Irrigation /ˌɪr.ɪˈɡeɪ.ʃən/    N    Tưới nước
015 Integrated pest management /ˈɪntɪˌɡreɪtɪd pɛst ˈmænɪdʒmənt/    N    Quản lý sâu bệnh tích hợp
016 Insecticide /ɪnˈsɛk.tɪˌsaɪd/    N    Thuốc diệt côn trùng
017 Hydroponics /ˌhaɪ.drəˈpɒnɪks/    N    Thủy canh
018 Herbicide /ˈhɜːr.bɪ.saɪd/    N    Thuốc diệt cỏ
019 Greenhouse     /ˈɡriːn.haʊs/    N    Nhà kính
020 Fungicide /ˈfʌŋ.ɡə.saɪd/    N    Thuốc diệt nấm
021 Fertilization /ˌfɜr.tə.laɪˈzeɪ.ʃən/    N    Bón phân
022 Cultivation /ˌkʌl.tɪˈveɪ.ʃən/        Sự chăm sóc, canh tác
023 Crop rotation /krɑp ˌroʊˈteɪ.ʃən/    N    Luân canh, đổi mùa
024 Companion planting /kəmˈpænjən ˈplæntɪŋ/    N    Trồng xen kẽ, trồng kết hợp